Nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hạnh, nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hạnh, nguyên quán Long Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Đức Hạnh, nguyên quán Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Công Hạnh, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đức Minh Hạnh, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh