Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thục, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đức Thục, nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thục, nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Quang Thục, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sông Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Thục, nguyên quán Sông Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thục, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước