Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kỷ, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Lắc, nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Lại, nguyên quán Vũ Quang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Tân - Ngọc Lục - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Lắm, nguyên quán Kỳ Tân - Ngọc Lục - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lắm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương