Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đại Khánh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Khánh, nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Đại Lâm, nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đại Lâm, nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đại Lễ, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Liễu, nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đại Luân, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đại Lượng, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đại Luyện, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị