Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Khoa, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Khọn, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Phú Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khuỳnh, nguyên quán Phú Khánh - Phú Tri - Thái Bình hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vịnh - Trang Bảng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Kích, nguyên quán An Vịnh - Trang Bảng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang