Nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Phong Cảnh, nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Quang Dãn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạt Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Quang Lợi, nguyên quán Vạt Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Chu Quang Phổ, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Chu Quang Phương, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quang Thiện, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị