Nguyên quán 15.Trần - N - Hàm - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán 15.Trần - N - Hàm - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Hoà – Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Nghĩa, nguyên quán Ngọc Hoà – Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩa Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Nghĩa, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG NGHĨA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trung Nghĩa, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bệnh Viện lào cai - Thị Xã Lao Cai - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trương Văn Nghĩa, nguyên quán Bệnh Viện lào cai - Thị Xã Lao Cai - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoà - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Văn Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Hoà - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Hùng Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 28/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Nghĩa, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị