Nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Trạc, nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Trọng, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Trung, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tư, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tư, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Chu văn Từ, nguyên quán An Khê - Phù Dực - Thái Bình hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Tua, nguyên quán Thuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị