Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Bàng, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bàng, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cống Bầu Bàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Bàng, nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 22 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bàng, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàng, nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng chí Bàng, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Bàng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàng, nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Viết Bàng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai