Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Vấn, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Vấn, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Pà Vấn, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Vấn, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 03/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vấn, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Vấn, nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Thị út Vấn, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 194, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Duy Vấn, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Vấn, nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị