Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quyết Chiến, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Quyết, nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyết, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Quyết, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đặng Trọng Quyết, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Duy Quyết, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Mạnh Quyết, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh