Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đôc Mạnh Y, nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Y, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Y, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Y, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Quang Y, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị