Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Giải, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giải, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đình Giải, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Nguyên Giải, nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Giải, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Minh Giải, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Giải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Giải, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Nguyên Giải, nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giải, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị