Nguyên quán Mai Lộc - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Mai Lộc - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiên, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thùy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán Nga Thùy - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 03/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 11/07/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lâm - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiên, nguyên quán Đông Lâm - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị