Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Thế Lượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lại Thanh Mai, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lại Thanh Mến, nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hoàng Miêu, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Môn, nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Sỹ Mớn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Ngú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị