Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1963, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thuận, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thương, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Thưởng, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thuyên, nguyên quán Bồng khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Thuyết, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tiên, nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An