Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung thái - Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Trung thái - Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Trắng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Hào Trắng - Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 21/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Thảo, nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thật, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định An - Châu Thành - Hâu Giang
Liệt sĩ Hà Văn Thế, nguyên quán Định An - Châu Thành - Hâu Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thượng - Văn Bàn - Lào Cai
Liệt sĩ Hà Văn Thếng, nguyên quán Yên Thượng - Văn Bàn - Lào Cai, sinh 1958, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh