Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hành, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hành, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hành, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hành, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Thừa Hành, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Bến Tre hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hành, nguyên quán Cầu giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thuỵ Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Quang Hành, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Bình Hành, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đăng Hành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị