Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Sìn Hồ - Thị Trấn Sìn Hồ - Huyện Sìn Hồ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tài Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh