Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hai Châu, nguyên quán Trực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Hai, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Han - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bách Trang Hai, nguyên quán Cam Han - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé Hai, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Hai, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hai, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân
Liệt sĩ Đặng Lý Hai, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hai, nguyên quán Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Hai, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai