Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiếu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiếu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hiếu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Trung Hiếu, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiếu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cao Hiếu, nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hiếu, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hiếu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị