Nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tấn Hữu, nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Liên Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Bắc Sơn - Liên Lạc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán An Đông - Phú Dực - Thái Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Tấn Chưởng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 01/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tấn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Tấn Đạt, nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 16 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị