Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Khương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Khương, nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Võ Khương Ninh, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 05/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Võ Khương Ninh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thuận - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Minh Khương, nguyên quán Phước Thuận - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 3/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Khương, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh