Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/6/1990, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình ấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 5/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu