Nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Lũy, nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang hi sinh 7/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lâm Văn Mạch, nguyên quán Hồng Lực - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1945, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Meo, nguyên quán Xuân Lập - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Xã - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán Từ Xã - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Minh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lâm Văn Mộc, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Nghé, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1928, hi sinh 15/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Ngó, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 30/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Ngọ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị