Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khánh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khánh, nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Khánh, nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Khánh Thiện, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Khánh Tồn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Khánh Biền, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Duy Khánh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Khánh, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị