Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Minh Hưởng, nguyên quán Vĩnh Thành - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 20/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH HUY, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Quỳh - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Minh Huy, nguyên quán Tam Quỳh - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Khắc, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Khâm, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Kiểm, nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 06.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ký, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Lê Minh Lập, nguyên quán Hoài Ân - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị