Nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Huệ, nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hướng, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Minh Hưởng, nguyên quán Vĩnh Thành - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 20/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang