Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Vê, nguyên quán Xuân Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Vinh, nguyên quán Xuân Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ngọc Vĩnh, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Xây, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Xương, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên Ngọc, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An