Nguyên quán Xuân Hoà - Nam đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lê Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nam đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyễn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Hương, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lê, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lê, nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán An Thái - Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị