Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Vĩnh Quang, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Bình - Hà Thái - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thới Bình - Hà Thái - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hoá hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Quang, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Lê, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang ái, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang An, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Bằng, nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1930, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị