Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoàng - Kỳ tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Nghĩa Hoàng - Kỳ tân - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê X Liên, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán E165
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán E165 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An