Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Văn, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Ninh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh Viễn, nguyên quán Phổ Ninh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Viện, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Việt, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên, sinh 1952, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Vượng, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vỹ, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai