Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Ba, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Ba, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Ba, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nội - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Trung Nội - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Thành Hiệp - Châu Thành - Sông Bé, sinh 1941, hi sinh 17/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh