Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chén, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chét, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Văn Chệt, nguyên quán Diễn Kim - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lục Nam - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Lục Nam - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chí, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang