Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kính, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Kính, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 8/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kính, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm quế - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kính, nguyên quán Xóm quế - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm quế - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kính, nguyên quán Xóm quế - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Kính Trung, nguyên quán Campuchia, sinh 1944, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Võ Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kính, nguyên quán Tam Sơn - Võ Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kính, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị