Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Bá Tuyết, nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuyết, nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Tuyết, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Tuyết, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuyết, nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương