Nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Ắn, nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Ẩn, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Ánh, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Ánh, nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ất, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Văn Ba, nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Bá, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Bạch, nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Ban, nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị