Nguyên quán Nam Lang - Sơn Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Nam Lang - Sơn Lũng - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 25 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - HưngYên
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Yên Mỹ - HưngYên, sinh 1939, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Rằn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán AN TÂY - BẾN CÁT
Liệt sĩ LƯƠNG Văn RỚT, nguyên quán AN TÂY - BẾN CÁT, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn San, nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Sân, nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị