Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thọ, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Thời, nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Thông, nguyên quán Gia Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thự, nguyên quán Cổ Định - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Tiến, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Tiến, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Tình, nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tốt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Trân, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1933, hi sinh 31/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Trình, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai