Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Ba, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Ba, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Quang - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn Ba, nguyên quán Thọ Quang - Quang Nam - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 21/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Yên Tường - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Yên Trường - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 08/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thạnh Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 20/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình tân - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An