Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/21948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuyết, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 04/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyết, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh Tuyết, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 18/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyết, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Đức Tuyết, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tòng Công Tuyết, nguyên quán An thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước