Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai trung Dung (Tử sĩ), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01//1988, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Quang, nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Quang Chiểu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Quang Đào, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 2/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Quang Hiền, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thành - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Hồng, nguyên quán Hà Thành - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Quang Huệ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị