Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Nam, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Q Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Huỳnh Nam, nguyên quán Q Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lê Nam, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1923, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Nam Chung, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nam Định, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nam Hồng, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trân Nam Khanh, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hiệp 3 - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NAM KHÁNH, nguyên quán Mỹ Hiệp 3 - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà