Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xẫ Hoà Ninh - Xã Hoà Ninh - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Ngọc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Minh - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Như Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng