Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bình Văn Tân, nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Tân, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Tân, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1965, hi sinh 10/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình hi sinh 10/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước