Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạnh Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Sơn trạch - Xã Sơn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình