Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hàm Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang