Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hậu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hậu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trung Hậu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang
Liệt sĩ NG THÀNH HẬU, nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang, sinh 1952, hi sinh 19/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Hậu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hậu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hậu, nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hậu, nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh