Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tập, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạch, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thẩn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thận, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thắng, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thắng, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ba - Đông Hoàng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thanh, nguyên quán Đông Ba - Đông Hoàng - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 04/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị